Vâng, trong bài viết này mình sẽ tổng hợp lại đầy đủ mã Swift Code của các ngân hàng Việt Nam, cũng như là tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam mà bạn vẫn thường gặp, để giúp các bạn tiện hơn trong quá trình cứu hơn.
Đây là những thông tin vô cùng cần thiết mà bắt buộc bạn phải tra cứu trước khi thực hiện đăng ký hoặc liên kết thẻ giao dịch (đặc biệt là với các giao dịch nước ngoài, các mạng kiếm tiền nước ngoài…).
Ví dụ như khi bạn muốn đăng ký một tài khoản Payoneer hoặc Paypal để nhận thanh toán hoặc gửi thanh toán ra nước ngoài chẳng hạn. Những thông tin này là buộc phải có trong quá trình đăng ký. Okay, chúng ta vào vấn đề chính luôn nhé các bạn !
Mục Lục Nội Dung
I. Tổng hợp mã Swift Code của các ngân hàng Việt Nam
Trước tiên thì bạn cũng nên biết Swift Code là gì đã chứ nhỉ. Mình sẽ giải thích một cách ngắn gọn nhất cho các bạn dễ hình dùng.
#1. Mã Swift Code là gì?
Swift Code (tên đầy đủ của Swift là: Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) – là Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới. Còn Code là một dãy các ký tự (bao gồm cả chữ và số) để tạo ra các mã riêng biệt.
Đây là một hiệp hội giúp các ngân hàng kết nối với nhau thông qua các giao dịch (chuyển tiền/ nhận tiền) quốc tế một cách nhanh chóng và bảo mật nhất.
Mã Swift Code với BIC (Business Identifier Codes) là một, bạn có thể gọi theo cách nào cũng được. Chúng cũng tương tự nhau, đều là mã định danh.
Thường thì khi giao dịch nước ngoài các bạn mới cần đến mã Swift Code này. Và tất nhiên thì mỗi ngân hàng sẽ có một mã SWIFT code riêng để có thể phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.
#2. Cấu trúc của mã Swift Code?
Nhìn vào hình bên trên thì bạn có thể thấy được cấu trúc của mã Swift Code cũng khá là đơn giản. Một mã Swift Code có thể là 8 ký tự hoặc cũng có thể là 11 ký tự (bao gồm tên ngân hàng, mã quốc gia, mã vị trí, mã chi nhánh).
Cụ thể là:
- 4 ký tự đầu: Mã ngân hàng để nhận diện ngân hàng.
- 2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia để nhận diện quốc gia.
- 2 ký tự tiếp theo nữa: Nhận diện địa phương.
- 3 ký tự cuối: Mã chi nhánh, cái này có hoặc không cũng được nhé bạn.
=> Thông thường mình chỉ dùng mã Swift Code có 8 ký tự thôi, mình ít khi dùng 3 ký tự cuối.
#3. Bảng mã Swift Code của các ngân hàng tại Việt Nam
STT | Tên Tiếng Anh | Tên Tiếng Việt | Tên thường gọi | Mã Swift Code |
---|---|---|---|---|
1 | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | VCB (Vietcombank) | BFTVVNVX |
2 | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Ngân hàng Công thương | Vietinbank | ICBVVNVX |
3 | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Tiên Phòng | TPBank | TPBVVNVX |
4 | Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | VTCBVNVX |
5 | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPBKVNVX |
6 | Military Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng quân đội | MBBank | MSCBVNVX |
7 | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
8 | Asia Commercial Bank | Ngân hàng Á Châu | ACB | ASCBVNVX |
9 | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Agribank | VBAAVNVX |
10 | North Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Bắc Á | Bắc Á Bank | NASCVNVX |
11 | East Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Đông Á | Đông Á Bank | EACBVNVX |
12 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam | Eximbank | EBVIVNVX |
13 | HCM City Development Joint Stock Bank | Ngân hàng phát triển Tp. HCM | HDBank | HDBCVNVX |
14 | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Nam Á | NamABank | NAMAVNVX |
15 | National Citizen Commercial Bank | Ngân hàng Quốc dân | NCB | NVBAVNVX |
16 | Orient Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Phương Đông | OCB | ORCOVNVX |
17 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng Đại Chúng | PVcom Bank | WBVNVNVX |
18 | Saigon Bank for Industry and Trade | Ngân hàng Sài Gòn Công thương | Saigon Bank | SBITVNVX |
19 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | SGTTVNVX |
20 | Saigon Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | SACLVNVX |
21 | Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội | SHB | SHBAVNVX |
22 | SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Đông Nam Á | SeaBank | SEAVVNVX |
23 | Australia and New Zealand Banking Group | Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ | ANZ | ANZBVNVX |
24 | An Binh Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng An Bình | ABBank | ABBKVNVX |
25 | Baoviet Bank | Ngân hàng Bảo Việt | Bảo Việt Bank | BVBVVNVX |
26 | Citibank Vietnam | Ngân hàng Citibank | Citibank | CITIVNVX |
27 | Hong Leong Bank Vietnam | Ngân hàng HongLeong | HoleongBank | HLBBVNVX |
28 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Kiên Long | KienlongBank | KLBKVNVX |
29 | Ocean Commercial One Member Limited Library Bank | Ngân hàng Đại Dương | OceanBank | OJBAVNVX |
30 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng LienVietPostBank | LienVietPostBank | LVBKVNVX |
31 | Vietcapital Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Bản Việt | Vietcapital Bank | VCBCVNVX |
32 | Indovina Bank LTD. | Ngân hàng Indovina | IndovinaBank | IABBVNVX |
33 | HSBC Private International Bank | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBC | HSBCVNVX |
34 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam | PGBank | PGBLVNVX |
35 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Maritime Việt Nam | Maritime Bank | MCOBVNVX |
36 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Quốc tế | VIB | VNIBVNVX |
37 | Southern Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Phương Nam Bank | PNBKVNVX |
38 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank | VNACVNVX |
39 | Mekong Housing Bank | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHB Bank | MHBBVNVX |
40 | Global Petro Bank | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBBank | GBNKVNVX |
41 | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHINHAN Bank | SHBKVNVX |
42 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | Vietbank | VNTTVNVX |
II. Tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam
Vâng, dựa vào bảng bên trên thì bạn cũng đã biết được tên tiếng anh của các ngân hàng tương ứng rồi. Mình đang định viết riêng ra nhưng thôi, gộp vào thành một bảng cho tiện 🙂
Nhắc lại lần nữa: Khi sử dụng Swift Code thì bạn chỉ cần dùng mã có 8 ký tự thôi, tức là bạn chỉ cần dùng mã chung như bảng bên trên thôi, không cần mã chi nhánh nhé.
III. Lời Kết
Trên đây là danh sách khá đầy đủ về mã Swift Code các ngân hàng Việt Nam, cũng như là tên tiếng anh của các ngân hàng Việt Nam.
Bạn có thể note lại bài viết này để sử dụng khi cần thiết nhé. Hi vọng là nó sẽ hữu ích với bạn !
Lỡ ghi sai, thay vì tên đầy đủ của ngân hàng mình chỉ ghi là Vietcombank thì có sao k ạ? Và mã swift mình cũng có kèm thêm mã chi nhánh nữa 🙁
Không biết có sao k ạ?
Xin phản hồi giúp mình
Mình xin cám ơn