#1. Học từ vựng Tiếng Anh về Văn phòng và Công việc
Vâng, với công cụ trực tuyến này thì bạn có thể dễ dàng học được hơn 500 từ vựng Tiếng Anh về Văn phòng và trong công việc (đây là những từ thường gặp nhất).
Công cụ trực tuyến này sẽ có 3 tab chính, bao gồm:
- LUYỆN TẬP: Bạn nhấn vào nút này để học từ vựng, nhấn vào mũi tên sang trái sang phải. Nếu bạn thấy thích từ vựng nào thì nhấn vào dấu sao (bookmark) để lưu. Nhấn mũi tên sang phải lần 1 sẽ xuất hiện Từ vựng cần học, nhấn mũi tên lần 2 sẽ hiển thị nghĩa của từ đó.
- CÁC TỪ VỰNG ĐÃ LƯU: Những từ vựng đã lưu sẽ được hiển thị trong này.
- DANH SÁCH TỪ VỪNG: Tại đây sẽ lưu trữ toàn bộ các từ vựng hiện có trong kho lưu trữ, có tổng cộng hơn 500 từ vựng (về Văn phòng và công việc hằng ngày) được phân loại theo ký tự đầu (A, B, C….).
#2. Chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng tiếng anh về Văn phòng, công việc
+) Đối với điện thoại
Bạn nhấn giữ để bôi đen từ cần dịch => chọn Dịch
để dịch hoặc nghe cách phát âm.
+) Đối với máy tính
Chia sẻ thêm với các bạn một thủ thuật giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn thông qua công cụ này đó là:
Bạn hãy cài thêm tiện ích mở rộng Google Dịch và Google Dictionary hoặc là bất cứ tiện ích nào có tính năng tương tự.
Nếu bạn muốn xem chi tiết các bước cài đặt và thiết lập thì xem trong bài viết này ha !
Bạn có thể quan sát hình bên dưới, nếu bạn muốn nghe cách phát âm chuẩn thì bạn hãy click đúp chuột vào từ mà bạn muốn nghe => rồi nghe cách mà Google phát âm.
Còn muốn dịch thì nhấn vào icon của nút Google Dịch, nhưng phần dịch thì công cụ đã có sẵn rồi nên các bạn không cần quan tâm đến nữa.
Việc nắm bắt được các từ vựng tiếng anh về Văn phòng, công việc này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong quá trình làm việc với máy tính và công việc chuyên môn của bạn.
Ví dụ khi bạn bấm vào nút DANH SÁCH CÁC TỪ VỰNG HIỆN CÓ
, chọn ký tự đầu là C
thì sẽ có kết quả như sau:
Như các bạn có thể thấy, toàn bộ các từ vựng có ký tự đầu là C sẽ được lọc ra. Các ký tự dầu là A, B, D... cũng tương tự như vậy.
- Cabinet: tủ nhỏ
- Calculator: máy tính bỏ túi
- Calendar: lịch
- Campaign: chiến dịch
- Candidate: ứng viên
- Canteen: căng tin
- Carbon paper: giấy than
- Career: nghề nghiệp
- Carpet: thảm lót sàn
- Ceiling: trần nhà
- Certificate: chứng chỉ
- Chair: ghế
- Challenge: thử thách
- Chance: cơ hội
- Chart: biểu đồ
- Chat zone: khu trò chuyện
- Check-in: khai báo lúc đi làm
- Check-out: khai báo lúc về
- Chief executive officer: tổng giám đốc
- Clean: sạch sẽ
- Client: khách hàng
- co-worker: đồng nghiệp
- Coaching: huấn luyện
- Coffee machine: máy pha cà phê
- Colleague: đồng nghiệp
- Commitment: cam kết
- Communication: giao tiếp
- Company: công ty
- Company trip: chuyến du lịch hàng năm
- Compassionate leave: nghỉ phép
- Compensation: bồi thường
- Competent: có thẩm quyền
- Competitor: đối thủ
- Complaint: phàn nàn
- Complete: hoàn thành
- Compliance: tuân thủ
- Comply: tuân thủ
- Computer: máy vi tính
- Conduct: hạnh kiểm
- Conference: hội thảo
- Confident: tự tin
- Confidential: bí mật, nhạy cảm
- Conflict: mâu thuẩn
- Conscientious: tận tâm
- Consider: xem xét
- Consultant: nhà chuyên môn
- Contact: liên lạc
- Contract: hợp đồng
- Contribute: góp phần, góp sức
- Cooperation: hợp tác
- Copyright: bản quyền
- Correction pen: bút xóa
- Cubicle: không gian làm việc
- Culture: văn hóa
- Cupboard: tủ đựng
- Curriculum vitae: sơ yếu lí lịch (cv)
- Customer: khách hàng
- Cutter: dao rọc giấy
Và mình cũng rất tin là công cụ trực tuyến này sẽ giúp bạn nhớ được rất nhiều từ vựng tiếng anh đấy. Chúc các bạn học tập tốt với công cụ này ha 🙂